Thông tin bác sĩ

Bác sĩ thường xuyên  
Đang tư vấn
PGS-TS-BS cao cấp Nguyễn Duy Hưng ( Tổng thư kí hội da liễu VN )
4.9Chuyên môn : Bác sĩ
Học hàm : Phó Giáo Sư
Học vị : Tiến Sĩ
Khoa : Da Liễu
Chuyên khoa : Da liễu
Đơn vị : BV Da Liễu TW
Năm sinh/Thành lập : 1953
Kinh nghiệm : 42 năm
Phí tư vấn : 250.000 đ
Số người chờ tư vấn : 0
Các bệnh có thể điều trị
da liễu
Quá trình học tập
NỘI DUNG HỌC CHUYÊN NGÀNH THỜI GIAN
(Năm tốt nghiệp) NƠI ĐÀO TẠO
Đại học
Bác sĩ chuyên khoa da liễu Da liễu 1977 Đại học Y Hà Nội
Sau đại học
CKC I Da liễu 1999 Đại học Y Hà Nội
CKC II Da liễu 2010 Đại học Y Hà Nội
Tiến sỹ Da liễu 2007 Đại học Y Hà Nội
Ngoại ngữ:
Sử dụng thành thạo ngoại ngữ: Anh văn
a) Được đào tạo ở nước ngoài
- Học đại học: Diploma in Dermatology; Tên nước đào tạo: Thái Lan và Nhật Bản.
- Được đào tạo ngoại ngữ trong nước: Anh văn của Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ Bách khoa, Chương trình Anh văn cho nghiên cứu sinh của Trường Đại học Y Hà Nội.
b) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Anh văn
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Trung tâm Y học Pháp ngữ, Viên chăn, CHDCND Lào.
Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Anh C
Công tác khám chữa bệnh
Từ năm 1977 đến năm 1981: Giảng viên - Trường Đại học Y Thái Nguyên
Từ năm 1981 đến năm 1982: Giảng viên – Trưởng Bộ môn Da liễu trường Đại học Y Thái Nguyên; sáng lập và là trưởng khoa Da liễu Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên.
Từ năm 1984 đến năm 1986: Cán bộ phòng Chỉ đạo chuyên khoa, phụ trách công tác phòng chống hoa liễu của ngành Da liễu, Viện Da liễu - Bệnh viện Bạch Mai
Từ năm 1986 đến năm 1988: Trưởng khoa Xét nghiệm I - Viện Da liễu - Bệnh viện Bạch Mai.
Từ năm 1988 đến năm 1992: Phụ trách phòng Xét nghiệm tổ chức bệnh học da liễu.
Từ năm 1992 đến năm 1999: Trưởng phòng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học, Viện Da liễu - Bệnh viện Bạch Mai.
Từ năm 1999 đến năm 2002: Phó trưởng phòng Chỉ đạo ngành, Viện Da liễu - Bệnh viện Bạch Mai.
Từ năm 2002 đến tháng 3/2006: Trưởng phòng Chỉ đạo ngành, Viện Da liễu - Bệnh viện Bạch Mai.
Từ 3/2006 đến nay: Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Da liễu TW.
Từ năm 1997 đến nay: Tổng thư ký Hội Da liễu Việt Nam - Tổng Hội Y học Việt Nam.
Từ năm 1990 đến nay: Thư ký tiểu ban Da liễu – Ban Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế nay là Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế
Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Da liễu Trung ương; Thư ký tiểu ban Da liễu, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế ; Tổng thư ký Hội da liễu Việt Nam, Tổng Hội Y học Việt Nam.
Chức vụ cao nhất: Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Da liễu Trung ương.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Phòng chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế
Địa chỉ cơ quan: 15A Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội.
Nghiên cứu khoa học
. Hoạt động nghiên cứu khoa học (Tên đề tài, cấp, bắt đầu, kết thúc, đánh giá của hội đồng nghiệm thu. Chỉ liệt kê những đề tài đã được nghiệm thu và chỉ rõ vai trò cá nhân trong đề tài nghiên cứu. Ví dụ: Chủ nhiệm, thư ký...)
Đã hướng dẫn thành công 05 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS. Đang hướng dẫn cho 2 HVCH của trường Đại học Y Hà Nội. Đang hướng dẫn 2 cho 1 nghiên cứu sinh trường Đại học Y Hà Nội. Đã tham gia 02 đề tài NCKH cấp Bộ đã bảo vệ thành công, đang tham gia 02 đề tài cấp Bộ Đã làm chủ nhiệm của 3 đề tài NCKH cấp cơ sở đã bảo vệ thành công. Đã công bố 40 bài báo KH trong nước và 3 bài báo KH ở nước ngoài, báo cáo poster 04 bài trong Hội nghị Da liễu toàn cầu và khu vực. Số sách đã xuất bản 21 cuốn; trong đó có 11 cuốn được thẩm định của Trường ĐHY Hà Nội.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất (Sách hoặc đề tài NCKH hoặc bài báo KH). Với sách: ghi rõ tên các tác giả, tên sách, NXB, năm XS; với bài báo KH: Ghi rõ tên các giả, tên bài báo, tên tạp chí đăng tải, tập, trang, năm công bố)
TT Tên công trình khoa học/tên sách/tên bài báo Tên các tác giả Tên sách/tên tạp chí Nhà xuất bản Năm công bố Trang
1. Điều tra dịch tễ tàn tật trong bệnh phong ở Việt Nam. Đề xuất các biện pháp phòng và điều trị phục hồi. Phạm Văn Hiển, Trần Hậu Khang, Đỗ Văn Thành, Trần Lan Anh
Nguyễn Duy Hưng và CS Đề tài NCKH cấp Bộ Y tế
đồng thư ký đề tài
2. Xét nghiệm huyết thanh những người cho máu tại Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên bằng phản ứng VDRL trong 2 năm 1979 – 1980. Nguyễn Duy Hưng
Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học trường Đại học Y Thái Nguyên Nhà xuất bản Y học 1990 240-241
3. Kiến thức, thái độ, thực hành và tỷ lệ mắc các nhiễm trùng đường sinh sản của phụ nữ 15-49 tuổi tại 5 tỉnh, Việt Nam Nguyễn Duy Hưng
Tuyển tập công trình khoa học nghiên cứu sinh, tập 6e Nhà xuất bản Y học, 2001 157-161
4. Tỷ lệ mắc một số bệnh lây truyền qua đường tình dục trên đối tượng thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự và phụ nữ có thai tại thành phố Hà Nội năm 2003. Nguyễn Duy Hưng
Y học Việt Nam, số 8/2005, tập 319 Nhà xuất bản Y học 2005 1-7
Giảng dạy, hướng dẫn và viết sách
. Biên soạn hoặc dịch sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu tham khảo (Liệt kê những đầu sách tài liệu đã in có giấy phép xuất bản, số trang in, năm và nơi xuất bản, chỉ rõ vai trò cá nhân. Ví dụ: Chủ biên, tham gia dịch, hiệu đính,...; nếu là sách ghi rõ tên gốc và tác giả):
TT Tên sách Loại sách Nhà xuất bản và năm xuất bản Số tác giả Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD
1 Xử trí các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Nhà xuất bản Y học-2003 Hướng dẫn Nhà xuất bản y học- 2003 5 Biên soạn;
7-65
2 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS. Hướng dẫn Nhà xuất bản Y học – 2005 28
Thư ký, biên soạn;
27-32, 44-52
3 Tài liệu đào tạo: Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản (sách dành cho học viên)
Giáo trình Nhà xuất bản Y học – 2005 4
(Nhóm NK ĐSS và các bệnh LTQĐTD) Biên soạn;
460 – 474 và 488-493
4 Tài liệu đào tạo: Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản- Kế hoạch bài giảng (Kế hoạch bài giảng - sách dùng cho giảng viên)
Giáo trình Nhà xuất bản Y học - 2005 4
(Nhóm NK ĐSS và các bệnh LTQĐTD) Biên soạn;
143 -153
Tài liệu đào tạo: Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản- Kế hoạch bài giảng (Kế hoạch bài giảng - sách dùng cho giảng viên)
Giáo trình Nhà xuất bản Y học - 2005 4
(Nhóm NK ĐSS và các bệnh LTQĐTD) Biên soạn;
143 -153
Tài liệu đào tạo; Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản (Đáp án - sách dùng cho học viên)
Giáo trình Nhà xuất bản Y học - 2005 4
(Nhóm NK ĐSS và các bệnh LTQĐTD) Biên soạn
40-41 và 44
Hướng dẫn điều trị tâp II - Hướng dẫn điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn thường gặp Hướng dẫn Nhà xuất bản Y học - 2006 Biên soạn
46-48
Quy trình chăm sóc và điều trị dự phòng lây truyền từ mẹ sang con. Bộ Y tế Hướng dẫn Nhà xuất bản Y học - 2007 25 Biên soạn
16-31
Chẩn đoán và điều trị các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục. Hướng dẫn Nhà xuất bản Y học - 2008 9 Thư ký; biên soạn 11-30
Bệnh thủy đậu. Bệnh zona. Nhà xuất bản Y học - 2008 1 Một mình
5-39
Hướng dẫn quốc gia thực hiện chương trình phòng chống bệnh phong Hướng dẫn Nhà xuất bản Y học - 2009 8 Biên soạn;
173-181
Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sưc khoẻ sinh sản
Hà Nội - 2009 Hướng dẫn Công ty TMHH In Thuận Phát- 2010 4
(Nhóm NKĐSS và các bệnh LTQĐTD) Biện soạn;
305 – 314, 321-323 và 331-314
Hội viên
Tổng thư kí hội da liễu Việt Nam, hôi viên hội da liễu thế giới - hội da liễu Đông nam á
Công tác quản lý
Thư ký biên tập Nội san da liễu.
Phó Tổng biên tập Tạp chí da liễu học Việt Nam.
Hội viên Hội da liễu thế giới, châu Á và Đông Nam Á.
Tổng thư ký Hội Da liễu Việt Nam
VI. Khen thưởng (các huân huy chương, danh hiệu):
TT Cấp khen thưởng Năm Số quyết định Nội dung
1 Bằng khen Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai 2002 518/QĐ-BYT ngày 22/2/2002 Khen thưởng chiến sỹ thi đua cấp cơ sở
2 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Y tế 2006 3682/QĐ-BYT, ngày 21/9/2006 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống HIV/AIDS giai đoạn 2001 - 2005
3 2003 396/QĐ –BYT, ngày 22/01/2003 Đã có nhiều thành tích xuất sắc trong công tác ngành Da liễu giai đoạn 1982-2002.
4 2009 1011/QĐ- BYT, ngày 26/3/2009 Đã có thành tích trong công tác phòng chống bệnh Phong giai đoạn 2005 - 2008
5 2004 133/QĐ, ngày 24/1/2005 Đã có nhiều thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống bệnh Phong
6 2000 63/QĐ-BYT, ngày 9/2/2001 Đã có nhiều thành tích thực hiện nhiệm vụ y tế năm 2000
7 2005 128/QĐ –BYT, ngày 13/1/2006 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống bệnh Phong giai đoạn 1995 – 2005.
8 2007 5372/QĐ – BYT, ngày 27/2/2007 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống bệnh Phong năm 2007
9 1999 2/2000 Có nhiều thành tích xuất sắc trong công tác loại trừ bệnh phong năm 1999
10 2010 1970/QĐ – BYT, ngày 8/6/2010 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống bệnh Phong giai đoạn 2006 - 2009
11 Uỷ ban Phòng chống AIDS 1999 03/UBQG-KT, ngày 10/01/2000 Đã có ngiều thành tích trong công tác phòng chống AIDS năm 1999
12 Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng danh hiệu thầy thuốc ưu tú 2008 196/QĐ/CTN, ngày 22/2/2008 Đã có cống hiến trong sự nghiệp bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
13 Thủ tướng chính phủ 2010 2162 QĐ/TTg, ngày 26/11/2010 Đã có nhiều thành tích trong công tác phòng, chống HIV/AIDS, góp phần vào sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
14 Huy chương “Vì thế hệ trẻ”của TW Đoàn TNCSHCM năm 1994
15 Huy chương “Vì sự nghiệp giải phòng phụ nữ” của Hội LHPN Việt Nam tặng năm 2004
16 Danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
17 Huân chương Lao động hạng ba 2478/QĐ-CTN, ngày 18/12/2013; Chủ tịch nước
doan luong
5
Nguyễn Thu Thảo
5
Lê Thị Mai
5
Kieu Hong Thien
5
Bùi Thị quỳnh
5
Bùi Ngọc Uyên
5
Phùng Xuân Sơn
5
Nguyễn Thị Nguyệt
5
Phùng Xuân Sơn
5
Phạm Thị Sanh
5